🔍
Search:
CHÁN NGẤY
🌟
CHÁN NGẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
다시 대하기 싫을 만큼 매우 싫증이 나다.
1
CHÁN NGẤY, CHÁN GHÉT:
Rất ghét đến mức ghét gặp lại.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 음식을 자꾸 먹어 싫증이 나다.
1
NHÀM CHÁN, CHÁN NGẤY:
Cùng một món ăn hay công việc… được lặp lại nên sinh ra chán.
-
Động từ
-
2
몹시 싫어하다.
2
CHÁN NGẤY, GHÉT CAY GHÉT ĐẮNG:
Rất ghét.
-
Động từ
-
1
자동차, 배, 비행기 등을 탈 때, 그 흔들림 때문에 어지럽고 메스꺼워지다.
1
SAY (TÀU XE):
Chóng mặt và buồn nôn do sự lắc lư khi đi xe ôtô, tàu thuyền, máy bay...
-
2
생각하기도 싫을 만큼 매우 싫어지다.
2
CHÁN GHÉT, CHÁN NGẤY:
Rất ghét đến mức nghĩ đến cũng thấy ghét.
-
Danh từ
-
2
몹시 싫어함.
2
SỰ CHÁN NGẤY, SỰ GHÉT CAY GHÉT ĐẮNG:
Việc rất ghét.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자동차, 배, 비행기 등을 탈 때, 그 흔들림 때문에 생기는 어지럽고 메스꺼운 증세.
1
CHỨNG SAY (TÀU XE):
Triệu chứng chóng mặt và buồn nôn sinh ra do sự lắc lư khi đi xe ôtô, tàu thuyền, máy bay...
-
2
생각하기도 싫을 만큼 매우 싫은 느낌.
2
SỰ CHÁN GHÉT, SỰ CHÁN NGẤY:
Cảm giác rất ghét đến mức nghĩ đến cũng thấy ghét.
-
-
1
어떤 것이 매우 싫증이 날 정도로 지긋지긋하다.
1
(Ợ CHẢY NƯỚC MIẾNG Ở RĂNG), CHÁN NGẤY, CHÁN ĐẾN TẬN CỔ:
Thấy chán ngắt đến mức cảm thấy đáng ghét về điều gì đó.
-
☆
Động từ
-
1
놀라거나 무서워서 기가 막히거나 기운이 꺾이거나 하다.
1
CHÁN NGẤY, CHÁN GHÉT, KHIẾP HÃI:
Ngạc nhiên hoặc sợ hãi đến mức kinh ngạc hay không còn cảm thấy hứng thú nữa.
-
2
어떤 일이나 음식 등에 싫증이 나다.
2
CHÁN GHÉT, CHÁN NGẤY:
Phát ghét đối với món ăn hay việc nào đó...
-
5
몹시 놀라거나 무서워서 얼굴빛이 변하다.
5
KINH HÃI, KHIẾP SỢ:
Vô cùng kinh ngạc hoặc sợ hãi đến mức khuôn mặt biến sắc.
🌟
CHÁN NGẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
쓸데없이 지루하게 말을 늘어놓음.
1.
SỰ DÀI DÒNG:
Việc kéo dài lời nói chán ngấy không có tác dụng.